555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [chữa gà bị đá vào mắt]
chữa Làm cho khỏi bệnh. Đã thấy rõ những bệnh ấy thì ta tìm được cách chữa (Hồ Chí Minh) Sửa lại vật đã hỏng để lại dùng được. Chữa xe đạp. Chữa máy nổ Nói thầy giáo sửa những lỗi lầm trong bài làm của học sinh. Thầy giáo thức đêm để chữa bài cho học sinh
Chữa là gì: Động từ: làm cho khỏi bệnh hoặc hết hư hỏng, thêm bớt, sửa đổi hoặc điều chỉnh chút ít cho trở thành thích hợp với yêu cầu, phòng bệnh hơn chữa bệnh, thợ chữa...
Chửa hay chữa đúng chính tả? Khi nào dùng chửa và chữa? Đặt câu với từ chửa và chữa. Giải thích nghĩa từ chửa và chữa
12 thg 4, 2022 · Vì vậy “Sửa chữa” hay “sữa chữa” là cách viết đúng của tiếng Việt. Chúng ta cùng tìm hiểu với bài viết dưới đây nhé.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'chữa' trong tiếng Việt. chữa là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Động từ sửa những chỗ hư hỏng, sai sót (nói khái quát) sửa chữa nhà cửa sửa chữa sai lầm Đồng nghĩa: sửa sang, tu sửa Lấy từ « …
Chữa Động từ làm cho khỏi bệnh hoặc hết hư hỏng phòng bệnh hơn chữa bệnh thợ chữa xe máy Đồng nghĩa: sửa thêm bớt, sửa đổi hoặc điều chỉnh chút ít cho trở thành thích hợp với yêu cầu chữa áo dài thành áo cánh lỡ lời, vội nói chữa Đồng nghĩa: sửa
Nghĩa của từ Chữa - Từ điển Việt - Anh: To cure, to treat, to correct, to repair, To alter, to doctor,
Luật này quy định về phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ; lực lượng, phương tiện, bảo đảm điều kiện hoạt động và quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan trong hoạt động phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ.
Sữa chữa hay sửa chữa từ nào đúng chính tả? Nghĩa là gì? Hướng dẫn cách sử dụng các từ này trong từng hoàn cảnh (Có ví dụ)
Bài viết được đề xuất: